B/ PHÂN THEO HỆ THỐNG ĐƯỜNG:
1. HỆ THỐNG ĐƯỜNG QUỐC LỘ : 4 tuyến / 444,799 Km.
Gồm: - Quốc lộ 1A: 153,545 Km. (Kể cả nhánh Tây Huế)
- Quốc lộ 49A: 91,854 Km.
- Đường Hồ Chí Minh: 105 Km.
- Quốc lộ 49B: 94,40 Km.
a/ Kết cấu mặt đường:
- Đường bê tông nhựa + BTXM: 328,535 Km.
- Đường nhựa thấm nhập: 114,314 Km.
- Đường đất, đất cấp phối : 1,950 Km.
b/ Công trình trên tuyến :
- Cầu các loại: 134 Cầu / 6.616,83 mét dài.
- Cống các loại : 1.394 Cống / 14.817,60 mét dài.
- Hầm đường bộ: 2 Hầm / 588,95 mét dài. (Không kể hầm H.Vân)
- Ngầm, Tràn: 1 Tràn / 1.230 mét dài. (Đập Hoà Duân QL49B)
- Biển báo các loại: 3.797 biển.
2. HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH: 23 tuyến / 344,977 Km.
a/ Kết cấu mặt đường
- Đường bê tông nhựa + BTXM: 114,840 Km.
- Đường nhựa thấm nhập: 154,437 Km.
- Đường đất, đất cấp phối : 75,70 Km.
c/ Công trình trên tuyến :
- Cầu các loại: 101 Cầu / 4.376,75 mét dài. (Kể cả cầu treo Bình Thành 270,30m và cầu Thuận An cũ 395,54m)
- Cống các loại : 864 Cống / 7.054,07 mét dài.
- Ngầm, Tràn: 13 Tràn / 605,20 mét dài.
- Biển báo các loại: 1.647 biển.
3. HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ + VÀNH ĐAI: 384 tuyến / 205,807 Km.
a/ Kết cấu mặt đường
- Đường bê tông nhựa + BTXM: 106,483 Km.
- Đường đá dăm nhựa: 85,209 Km.
- Đường đất, đất cấp phối : 14,115 Km.
c. Công trình trên tuyến:
- Cầu các loại: 51 Cầu / 2.513,71 mét dài. (Kể cả cầu Tam Tây BTCT dài 48,00m)
- Cống các loại : 704 Cống / 5.553,30 mét dài.
- Ngầm, Tràn: 1 Tràn / 211 mét dài. (Đập Đá)
- Biển báo các loại: 907 biển.
4. HỆ THỐNG ĐƯỜNG CHUYÊN DỤNG: 2 tuyến / 8,05 Km. (TNN)
5. HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN (Huyện quản lý ): 431 tuyến / 708,89 Km.
a/ Kết cấu mặt đường:
- Đường bê tông nhựa + BTXM: 295,25 Km.
- Đường nhựa thấm nhập: 159,82 Km.
- Đường đất, đất cấp phối : 253,82 Km.
c/ Công trình trên tuyến:
- Cầu các loại: 189 Cầu / 3.546 mét dài.
- Cống các loại : 240 Cống / 1.438 mét dài.
6. HỆ THỐNG ĐƯỜNG XÃ, PHƯỜNG: (Xã, Phường quản lý)
a. Phân theo tuyến: 1.926 tuyến / 3.055,19 Km.
b. Phân theo kết cấu mặt đường:
- Đường bê tông nhựa + BTXM: 872,98 Km.
- Đường nhựa thấm nhập: 140,24 Km.
- Đường đất, đất cấp phối : 2.041,97 Km.
II. HỆ THỐNG CẦU ĐƯỜNG BỘ:
A. TỔNG SỐ HIỆN CÓ : 475 Cầu / 17.053,29 mét dài.
Gồm: - Cầu BT ứng suất trước : 35 Cầu / 5.540,54 mét dài.
- Cầu BTCT: 297 Cầu / 5.642,96 mét dài.
- Cầu thép : 4 Cầu / 546,15 mét dài.
- Dầm liên hợp : 84 Cầu / 2.857,74 mét dài.
- Cầu treo, văng: 1 Cầu / 270,30 mét dài.
- Cầu vòm, gỗ, tạm: 25 Cầu / 975,60 mét dài. (29 cầu/1.220m: tuyến đường Hồ Chí Minh chưa có số liệu chi tiết)
B. PHÂN THEO HỆ THỐNG ĐƯỜNG:
1. TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG QUỐC LỘ : 134 Cầu / 6.616,83 mét dài.
Gồm: - Cầu BT ứng suất trước : 15 Cầu / 3.022,19 mét dài.
- Cầu BTCT: 49 Cầu / 822,89 mét dài.
- Cầu thép : 1 Cầu / 406,45 mét dài.
- Dầm liên hợp : 40 Cầu / 1.145,30 mét dài.
- Cầu treo, văng, vòm, gỗ, tạm: Không có. (29 cầu/1.220m: tuyến đường Hồ Chí Minh chưa có số liệu chi tiết)
2. TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH : 101 Cầu / 4.376,75 mét dài.
Gồm: - Cầu BT ứng suất trước : 16 Cầu / 1.836,35 mét dài.
- Cầu BTCT: 60 Cầu / 1.229,36 mét dài.
- Cầu thép : 2 Cầu / 62,40 mét dài.
- Dầm liên hợp : 21 Cầu / 961,34 mét dài.
- Treo, văng: 1 Cầu / 270,30 mét dài.
- Cầu gỗ, gạch xây, tạm: 1 Cầu / 17 mét dài. (Kể cả cầu treo Bình Thành dài 270,30m và cầu Thuận An cũ BTCT 395,54m)
3. TRÊN HT ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, VÀNH ĐAI : 51 Cầu / 2.513,71 mét dài.
Gồm: - Cầu BT ứng suất trước : 1 Cầu / 402 mét dài.
- Cầu BTCT: 24 Cầu / 877,71 mét dài.
- Cầu thép : 1 Cầu / 77,30 mét dài.
- Dầm liên hợp : 9 Cầu / 334,10 mét dài.
- Cầu gỗ, gạch xây, tạm: 16 Cầu / 822,60 mét dài. (Kể cả cầu Tam Tây BTCT dài 48,00m)
4. TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN : 190 Cầu / 3.546,0 mét dài.
Gồm: - Cầu BT ứng suất trước : 3 Cầu / 280 mét dài.
- Cầu BTCT: 164 Cầu / 2.713,0 mét dài.
- Cầu dầm, dàn thép : 14 Cầu / 417 mét dài.
- Treo, văng : Không.
- Cầu gỗ, gạch xây, tạm: 8 Cầu / 136 mét dài.