|
|
|
|
| |
Số liệu hệ thống giao thông đường thủy tính đến 6/2008 Ngày cập nhật 05/06/2008 A/ TỔNG SỐ KM ĐƯỜNG THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH: 560 Km.
B/ SỐ KM ĐANG KHAI THÁC VẬN TẢi: 216,60 Km.
Trong đó: - Trung ương uỷ thác quản lý: 108 Km.
- Tỉnh quản lý : 108,60 Km. C/ SỐ BÁO HIỆU ĐANG QUẢN LÝ: 687 BÁO HIỆU.
GỒM:
- Tuyến Trung ương uỷ thác quản lý: 306 báo hiệu.
+ Báo hiệu tự động bằng đèn điện tử: 123 báo hiệu .
+ Báo hiệu thường: 183 báo hiệu .
- Tuyến Tỉnh quản lý: 381 báo hiệu thường.
D/ TỔNG SỐ BẾN CẢNG, BẾN KHÁCH: 128 CẢNG, BẾN.
Trong đó: - Trung Ương uỷ thác quản lý 90 cảng, bến.
+ 30 bến khách qua sông.
+ 60 bến cảng, bến thuỷ nội địa.
- Tỉnh quản lý : 38 cảng, bến.
- Số bến đã cấp phép: 26 bến, chưa cấp phép: 64 bến.
+ 18 bến khách qua sông.
+ 20 bến cảng, bến thuỷ nội địa.
- Số bến đã cấp phép: 01 bến, chưa cấp phép: 37 bến.
CẢNG BIỂN:
1. Cảng Thuận An:
+ Luồng tàu 4.4 km;
+ Độ sâu -4.2 m (so với 0 hải đồ );
+ Mớm nước cao nhất cho tàu ra, vào: 4m;
+ Cỡ tàu lớn nhất cập bến được : 2000 DWT;
+ Cầu tàu số 1dài 93m; bến nghiêng dài 95m.
+ Diện tích mặt bằng : 85.000 m2; Diện tích nhà kho: 2.000 m2.
+ Diện tích bãi hàng 70.000 m2; sức chứa 70.000 Tấn.
2. Cảng nước sâu Chân Mây:
+ Độ sâu luồng: -12 m; Độ sâu bến: 12.5m
+ Cao trình mặt bến : 3.5 m
+ Bến số 1 dài 320 m
+ Cỡ tàu lớn nhất cập bến được : 30.000 DWT
+ Diện tích bãi chứa hàng: 40.000 m2;
+ Diện tích nhà kho : 2.000 m2.
Các tin khác
|
|
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 3.015.864 Truy cập hiện tại 1.325
|
|