Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ
Số liệu hệ thống giao thông đường bộ tính đến 6/2008
Ngày cập nhật 05/06/2008

A/   TỔNG SỐ TUYẾN HIỆN CÓ TRÊN ĐỊA BÀN :   2.770 tuyến/4.767,713 Km.

GỒM:    - Đường bê tông nhựa + BTXM:     1.718,087 Km.
              - Đường nhựa thấm nhập:                  662,067 Km.
              - Đường đất, đất cấp phối :             2.387,559 Km.

B/   PHÂN THEO HỆ THỐNG ĐƯỜNG:

1. HỆ THỐNG ĐƯỜNG QUỐC LỘ :    4 tuyến / 444,799 Km.


Gồm:  -  Quốc lộ 1A:         153,545  Km. (Kể cả nhánh Tây Huế)

          -  Quốc lộ 49A:      91,854 Km.

          -  Đường Hồ Chí Minh: 105 Km.

          -  Quốc lộ 49B: 94,40 Km.        

a/ Kết cấu mặt đường:

        - Đường bê tông nhựa + BTXM:     328,535 Km.

        - Đường nhựa thấm nhập:               114,314 Km.

        - Đường đất, đất cấp phối :                1,950 Km.

b/ Công trình trên tuyến :

        - Cầu các loại:    134 Cầu / 6.616,83 mét dài.

        - Cống các loại :    1.394 Cống / 14.817,60 mét dài.

        - Hầm đường bộ:    2 Hầm / 588,95 mét dài. (Không kể hầm H.Vân)

        - Ngầm, Tràn:    1 Tràn / 1.230 mét dài. (Đập Hoà Duân QL49B)

        - Biển báo các loại:    3.797 biển.

2. HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH:     23 tuyến / 344,977 Km.

a/  Kết cấu mặt đường

        - Đường bê tông nhựa + BTXM:        114,840 Km.

        - Đường nhựa thấm nhập:          154,437 Km.

        - Đường đất, đất cấp phối :               75,70 Km.

c/ Công trình trên tuyến :

        - Cầu các loại: 101 Cầu / 4.376,75 mét dài. (Kể cả cầu treo Bình Thành 270,30m và cầu Thuận An cũ  395,54m)

        - Cống các loại :    864 Cống / 7.054,07 mét dài.

        - Ngầm, Tràn:    13 Tràn / 605,20 mét dài.

        - Biển báo các loại:    1.647 biển.

3. HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ + VÀNH ĐAI: 384 tuyến / 205,807 Km.

a/ Kết cấu mặt đường

       - Đường bê tông nhựa + BTXM:      106,483 Km.

       - Đường đá dăm nhựa:              85,209 Km.

       - Đường đất, đất cấp phối :      14,115 Km.

c. Công trình trên tuyến:

      - Cầu các loại:    51 Cầu / 2.513,71 mét dài.  (Kể cả cầu Tam Tây BTCT dài 48,00m)

      - Cống các loại :    704 Cống / 5.553,30 mét dài.

      - Ngầm, Tràn:    1 Tràn / 211 mét dài. (Đập Đá)

      - Biển báo các loại:    907 biển.

4. HỆ THỐNG ĐƯỜNG CHUYÊN DỤNG:    2 tuyến / 8,05 Km. (TNN)

5. HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN (Huyện quản lý ): 431 tuyến / 708,89 Km.

a/ Kết cấu mặt đường:    

      - Đường bê tông nhựa + BTXM:     295,25 Km.

      - Đường nhựa thấm nhập:         159,82 Km.

      - Đường đất, đất cấp phối :        253,82 Km.

c/ Công trình trên tuyến:

      - Cầu các loại:        189 Cầu / 3.546 mét dài.

      - Cống các loại :        240 Cống / 1.438 mét dài.

6. HỆ THỐNG ĐƯỜNG XÃ, PHƯỜNG: (Xã, Phường quản lý)

a. Phân theo tuyến:         1.926 tuyến / 3.055,19 Km.

b. Phân theo kết cấu mặt đường:    

       - Đường bê tông nhựa + BTXM:     872,98 Km.

       - Đường nhựa thấm nhập:           140,24 Km.

       - Đường đất, đất cấp phối :        2.041,97 Km.

II. HỆ THỐNG CẦU ĐƯỜNG BỘ:

A. TỔNG SỐ HIỆN CÓ :    475 Cầu / 17.053,29 mét dài.

Gồm:  - Cầu BT ứng suất trước :     35 Cầu / 5.540,54 mét dài.

       - Cầu BTCT:           297 Cầu / 5.642,96 mét dài.

       - Cầu thép :                 4 Cầu / 546,15 mét dài.

       - Dầm liên hợp :         84 Cầu / 2.857,74 mét dài.

       - Cầu treo, văng:          1 Cầu / 270,30 mét dài.

       - Cầu vòm, gỗ, tạm:   25 Cầu  / 975,60 mét dài. (29 cầu/1.220m: tuyến đường Hồ Chí Minh chưa có số liệu chi tiết)

B. PHÂN THEO HỆ THỐNG ĐƯỜNG:

1. TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG QUỐC LỘ :    134 Cầu / 6.616,83 mét dài.

Gồm:  - Cầu BT ứng suất trước :    15 Cầu / 3.022,19 mét dài.

          -  Cầu BTCT:            49 Cầu / 822,89 mét dài.

         -  Cầu thép :                 1 Cầu / 406,45 mét dài.

         -  Dầm liên hợp :            40 Cầu / 1.145,30 mét dài.

         -  Cầu treo, văng, vòm, gỗ, tạm:   Không có. (29 cầu/1.220m: tuyến đường Hồ Chí Minh chưa có số liệu chi tiết)

2. TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH :    101 Cầu / 4.376,75 mét dài.

Gồm:  - Cầu BT ứng suất trước :    16 Cầu / 1.836,35 mét dài.

          -  Cầu BTCT:            60 Cầu / 1.229,36 mét dài.

          -  Cầu thép :              2 Cầu / 62,40 mét dài.

          -  Dầm liên hợp :            21 Cầu / 961,34 mét dài.

          - Treo, văng:              1 Cầu / 270,30 mét dài.

          -  Cầu gỗ, gạch xây, tạm:           1 Cầu  / 17 mét dài. (Kể cả cầu treo Bình Thành dài 270,30m và cầu Thuận An cũ BTCT 395,54m)

3. TRÊN HT ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, VÀNH ĐAI : 51 Cầu / 2.513,71 mét dài.

Gồm:  - Cầu BT ứng suất trước :      1 Cầu / 402 mét dài.

          -  Cầu BTCT:            24 Cầu / 877,71 mét dài.

          -  Cầu thép :              1 Cầu / 77,30 mét dài.

          -  Dầm liên hợp :              9 Cầu / 334,10 mét dài.

          -  Cầu gỗ, gạch xây, tạm:         16 Cầu  / 822,60 mét dài. (Kể cả cầu Tam Tây BTCT dài 48,00m)

4. TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN :     190 Cầu / 3.546,0 mét dài.

Gồm:  - Cầu BT ứng suất trước :      3 Cầu / 280 mét dài.

          - Cầu BTCT:                 164 Cầu / 2.713,0 mét dài.

          - Cầu dầm, dàn thép :         14 Cầu / 417 mét dài.

          - Treo, văng :            Không.

          - Cầu gỗ, gạch xây, tạm:            8 Cầu  / 136 mét dài.

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

 

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 3.015.864
Truy cập hiện tại 1.684